Doanh nghiệp bạn đang cần thuê dịch vụ kế toán, điều đầu tiên là các doanh nghiệp quan tâm, đó là các chi phí dịch vụ là bao nhiêu, chất lượng có đảm bảo và uy tín không. Chúng tôi xin đưa ra bảng giá các loại dịch vụ kế toán công ty, để doanh nghiệp có sự lựa chọn dịch vụ nào phù hợp với doanh nghiệp mình.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN CÔNG TY DỊCH VỤ , THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ | THƯƠNG MẠI | |||
STT | Hóa đơn phát sinh | Phí dịch vụ | Hóa đơn phát sinh | Phí dịch vụ |
1 | Không phát sinh | 300.000đ/ tháng | Không phát sinh | 300.000đ/ tháng |
2 | 01-10 | 500.000đ/ tháng | 01-Thg10 | 500.000đ/ tháng |
3 | 11-20 | 700.000đ/ tháng | Thg11-20 | 800.000đ/ tháng |
4 | 21-30 | 1.000.000đ/ tháng | 21-30 | 1.000.000đ/ tháng |
5 | 31-50 | 1.200.000đ/ tháng | 31-50 | 1.300.000đ/ tháng |
6 | 51-70 | 1.500.000đ/ tháng | 51-70 | 1.600.000đ/ tháng |
7 | 71-90 | 1.800.000đ/ tháng | 71-90 | 2.000.000đ/ tháng |
8 | 91-120 | 2.000.000đ/ tháng | 91-120 | 2.200.000đ/ tháng |
9 | 121-150 | 2.200.000đ/ tháng | 121-200 | 2.400.000đ/ tháng |
10 | Từ 150 trở lên | 3.500.000đ/ tháng | Từ 200 trở lên | 4.000.000đ/ tháng |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TY XÂY DỰNG , SẢN XUẤT | ||||
XÂY DỰNG | SẢN XUẤT | |||
STT | Hóa đơn phát sinh | Phí dịch vụ | Hóa đơn phát sinh | Phí dịch vụ |
1 | Không phát sinh | 500.000đ/ tháng | Không phát sinh | 500.000đ/ tháng |
2 | 01-10 | 800.000đ/ tháng | 01-10 | 800.000đ/ tháng |
3 | 11-20 | 1.500.000đ/ tháng | 11-20 | 1.500.000đ/ tháng |
4 | 21-30 | 2.000.000đ/ tháng | 21-30 | 2.000.000đ/ tháng |
5 | 31-50 | 2.500.000đ/ tháng | 31-50 | 2.500.000đ/ tháng |
6 | 51-70 | 3.000.000đ/ tháng | 51-70 | 3.000.000đ/ tháng |
7 | 71-90 | 3.500.000đ/ tháng | 71-90 | 4.000.000đ/ tháng |
8 | 91-120 | 4.000.000đ/ tháng | 91-120 | 4.500.000đ/ tháng |
9 | 121-200 | 4.500.000đ/ tháng | 121-200 | 5.000.000đ/ tháng |
10 | Từ 200 trở lên | 5.000.000đ/ tháng | Từ 200 trở lên | 6.000.000đ/ tháng |